Đọc nhanh: 作别 (tá biệt). Ý nghĩa là: chia tay; chia ly; từ biệt. Ví dụ : - 拱手作别 chắp tay chào từ biệt
作别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia tay; chia ly; từ biệt
分别;分手
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作别
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 他 的 动作 特别 标准
- Động tác của cô ấy rất chuẩn.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
别›