作别 zuòbié
volume volume

Từ hán việt: 【tá biệt】

Đọc nhanh: 作别 (tá biệt). Ý nghĩa là: chia tay; chia ly; từ biệt. Ví dụ : - 拱手作别 chắp tay chào từ biệt

Ý Nghĩa của "作别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia tay; chia ly; từ biệt

分别;分手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作别

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • volume volume

    - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 特别 tèbié 标准 biāozhǔn

    - Động tác của cô ấy rất chuẩn.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干扰 gānrǎo 别人 biérén 工作 gōngzuò

    - Đừng quấy rầy người khác làm việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao