Đọc nhanh: 暇 (hạ.xuyết). Ý nghĩa là: rỗi; rảnh; rảnh rang; nhàn rỗi; rảnh việc, nhàn; thôi; nghỉ. Ví dụ : - 最近无暇阅读书籍。 Gần đây không có thời gian đọc sách.. - 他忙得无暇顾及家人。 Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.. - 我喜欢在闲暇时阅读。 Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
暇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗi; rảnh; rảnh rang; nhàn rỗi; rảnh việc
没有事的时候;空闲
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
暇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn; thôi; nghỉ
(时间)空闲
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 我们 计划 在 暇日 去 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暇
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 有暇 请来 一晤
- khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 阅读 占去 了 我 大部分 的 闲暇 时间
- Đọc chiếm đi phần lớn thời gian rảnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暇›