Đọc nhanh: 卫道 (vệ đạo). Ý nghĩa là: biện hộ; biện giải; bảo vệ hệ tư tưởng thống trị. Ví dụ : - 卫道士 vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo. - 卫道者 người bảo vệ đạo
卫道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ; biện giải; bảo vệ hệ tư tưởng thống trị
卫护某种占统治地位的思想体系
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 卫道者
- người bảo vệ đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫道
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 卫道者
- người bảo vệ đạo
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
道›