卫道 wèidào
volume volume

Từ hán việt: 【vệ đạo】

Đọc nhanh: 卫道 (vệ đạo). Ý nghĩa là: biện hộ; biện giải; bảo vệ hệ tư tưởng thống trị. Ví dụ : - 卫道士 vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo. - 卫道者 người bảo vệ đạo

Ý Nghĩa của "卫道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卫道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biện hộ; biện giải; bảo vệ hệ tư tưởng thống trị

卫护某种占统治地位的思想体系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卫道士 wèidàoshì

    - vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo

  • volume volume

    - 卫道者 wèidàozhě

    - người bảo vệ đạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫道

  • volume volume

    - 卫道士 wèidàoshì

    - vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo

  • volume volume

    - 卫道者 wèidàozhě

    - người bảo vệ đạo

  • volume volume

    - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • volume volume

    - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 全国 quánguó 卫视 wèishì 频道 píndào 播出 bōchū de 此类 cǐlèi 节目 jiémù 至少 zhìshǎo yǒu 十档 shídàng

    - Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.

  • volume volume

    - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • - 所有 suǒyǒu 房间 fángjiān dōu 配备 pèibèi le 卫星 wèixīng 电视接收 diànshìjiēshōu 系统 xìtǒng 提供 tígōng 全球 quánqiú 频道 píndào

    - Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao