Đọc nhanh: 遇难者 (ngộ nan giả). Ý nghĩa là: tử vong, nạn nhân.
遇难者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tử vong
fatality
✪ 2. nạn nhân
victim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇难者
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 遇到 什么 困难 , 我 都 能 依赖 你
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
遇›
难›