Đọc nhanh: 生还 (sinh hoàn). Ý nghĩa là: sống sót trở về; thoát nạn trở về. Ví dụ : - 救济人员在(向生还者)分发紧急配给品. Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
生还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống sót trở về; thoát nạn trở về
脱离危险,活着回来
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生还
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
还›