Đọc nhanh: 遇难船 (ngộ nan thuyền). Ý nghĩa là: sự chìm tàu.
遇难船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chìm tàu
shipwreck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇难船
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 因为 遇到困难 而 放弃
- Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.
- 新 的 工作 , 开始 总会 遇到困难
- Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
- 她 在 学习 上 遇到 了 一些 困难
- Cô ấy gặp một vài khó khăn trong việc học.
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 有没有 遇到 什么 困难 ?
- Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
遇›
难›