Đọc nhanh: 幸存 (hạnh tồn). Ý nghĩa là: để tồn tại (một thảm họa). Ví dụ : - 唯一幸存者是她女儿埃尔希 Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
幸存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tồn tại (một thảm họa)
to survive (a disaster)
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸存
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 祝 你 家庭幸福 , 亲情 永存
- Chúc bạn gia đình hạnh phúc, tình thân vĩnh cửu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
幸›