穿行 chuānxíng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên hành】

Đọc nhanh: 穿行 (xuyên hành). Ý nghĩa là: ghé qua; tạt qua; ngang qua. Ví dụ : - 经过训练的军犬来回在乘客和行李中间穿行和嗅闻。 Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.

Ý Nghĩa của "穿行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghé qua; tạt qua; ngang qua

从某种通道、缝隙中通过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过训练 jīngguòxùnliàn de 军犬 jūnquǎn 来回 láihuí zài 乘客 chéngkè 行李 xínglǐ 中间 zhōngjiān 穿行 chuānxíng 嗅闻 xiùwén

    - Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿行

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • volume volume

    - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 冰鞋 bīngxié zài 冰上 bīngshàng 快速 kuàisù 滑行 huáxíng

    - anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • volume volume

    - 冰天雪地 bīngtiānxuědì de 穿 chuān 这么 zhème 单薄 dānbó xíng ma

    - trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • volume volume

    - 经过训练 jīngguòxùnliàn de 军犬 jūnquǎn 来回 láihuí zài 乘客 chéngkè 行李 xínglǐ 中间 zhōngjiān 穿行 chuānxíng 嗅闻 xiùwén

    - Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao