Đọc nhanh: 通航 (thông hàng). Ý nghĩa là: có con đường mới (thuyền, máy bay); thông đường; thông máy bay; thông tàu thuyền. Ví dụ : - 这两个城市很快就要通航。 Hai thành phố này sẽ sớm thông đường qua lại.
通航 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có con đường mới (thuyền, máy bay); thông đường; thông máy bay; thông tàu thuyền
有船只或飞机来往
- 这 两个 城市 很快 就要 通航
- Hai thành phố này sẽ sớm thông đường qua lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通航
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 这 两个 城市 很快 就要 通航
- Hai thành phố này sẽ sớm thông đường qua lại.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
通›