Đọc nhanh: 通好 (thông hảo). Ý nghĩa là: qua lại giao hảo; đi lại hữu nghị (giữa các nước). Ví dụ : - 累世通好 nhiều đời qua lai giao hảo.
通好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua lại giao hảo; đi lại hữu nghị (giữa các nước)
互相友好往来 (多指国与国之间)
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通好
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
- 我们 好久 没有 通信 了
- Chúng ta đã lâu không thư từ qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
通›