Đọc nhanh: 议定 (nghị định). Ý nghĩa là: nghị định; bàn định. Ví dụ : - 议定书 nghị định thư. - 当面议定价款。 ngã giá ngay tại chỗ
议定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghị định; bàn định
商议决定
- 议定书
- nghị định thư
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 会议 定于 中旬 举行
- Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào giữa tháng.
- 会议 时间 已经 确定 了
- Thời gian họp đã được xác định.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
议›