Đọc nhanh: 始末 (thủy mạt). Ý nghĩa là: từ đầu đến cuối; đầu đuôi (sự việc); vân vì, cỗi rễ. Ví dụ : - 他把这件事情的始末对大家说了一遍。 anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
始末 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu đến cuối; đầu đuôi (sự việc); vân vì
(事情) 从头到尾的经过
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
✪ 2. cỗi rễ
树的下部和上部, 东西的底部和顶部, 比喻事情的从头到尾的经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始末
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
末›