Đọc nhanh: 风行 (phong hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến; lưu hành, nhanh chóng; mạnh mẽ. Ví dụ : - 风行一时 thịnh hành một thời. - 风行全国 phổ biến cả nước. - 雷厉风行 mạnh mẽ vang dội
风行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; phổ biến; lưu hành
普遍流行;盛行
- 风行一时
- thịnh hành một thời
- 风行 全国
- phổ biến cả nước
✪ 2. nhanh chóng; mạnh mẽ
形容迅速
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
So sánh, Phân biệt 风行 với từ khác
✪ 1. 风行 vs 流行
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là phổ biến, lưu hành.
Khác:
- "风行" chỉ có thể mang bổ ngữ chỉ nơi chốn.
"流行" có thể mang theo bổ ngữ chỉ đối tượng nào đó phổ biến, thịnh hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风行
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
风›