风行 fēngxíng
volume volume

Từ hán việt: 【phong hành】

Đọc nhanh: 风行 (phong hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến; lưu hành, nhanh chóng; mạnh mẽ. Ví dụ : - 风行一时 thịnh hành một thời. - 风行全国 phổ biến cả nước. - 雷厉风行 mạnh mẽ vang dội

Ý Nghĩa của "风行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

风行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thịnh hành; phổ biến; lưu hành

普遍流行;盛行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风行一时 fēngxíngyīshí

    - thịnh hành một thời

  • volume volume

    - 风行 fēngxíng 全国 quánguó

    - phổ biến cả nước

✪ 2. nhanh chóng; mạnh mẽ

形容迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

So sánh, Phân biệt 风行 với từ khác

✪ 1. 风行 vs 流行

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là phổ biến, lưu hành.
Khác:
- "风行" chỉ có thể mang bổ ngữ chỉ nơi chốn.
"流行" có thể mang theo bổ ngữ chỉ đối tượng nào đó phổ biến, thịnh hành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风行

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 帆船 fānchuán zài 风中 fēngzhōng 快速 kuàisù 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.

  • volume volume

    - 男子 nánzǐ 行为 xíngwéi xiǎn 风流 fēngliú

    - Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao