Đọc nhanh: 大作 (đại tác). Ý nghĩa là: đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); áng, mãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác. Ví dụ : - 狂风大作 cuồng phong nổi dậy.. - 枪声大作 tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
大作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); áng
敬辞,称对方的著作
✪ 2. mãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác
猛烈发作;大起
- 狂风 大作
- cuồng phong nổi dậy.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大作
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 他 在 一家 大 公司 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty lớn.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
大›