Đọc nhanh: 通用串行总线端口 (thông dụng xuyến hành tổng tuyến đoan khẩu). Ý nghĩa là: Khe cắm USB.
通用串行总线端口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khe cắm USB
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用串行总线端口
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
口›
总›
用›
端›
线›
行›
通›