Đọc nhanh: 通玄 (thông huyền). Ý nghĩa là: thông huyền; đạo lý huyền diệu.
通玄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông huyền; đạo lý huyền diệu
精通玄妙的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通玄
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
通›