Đọc nhanh: 选材 (tuyến tài). Ý nghĩa là: chọn nhân tài; chọn người thích hợp, chọn tài liệu; chọn tư liệu.
选材 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn nhân tài; chọn người thích hợp
挑选合适的人材
✪ 2. chọn tài liệu; chọn tư liệu
选择适用的材料或素材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选材
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
选›