Đọc nhanh: 选本 (tuyến bổn). Ý nghĩa là: tuyển tập.
选本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển tập
从一人的或若干人的著作中选出部分篇章编辑成的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这是 一本 好 小说 选
- Đây là một tác phẩm truyện hay.
- 选项 里 根本 没有 这个
- Nhưng đó thậm chí không phải là một lựa chọn.
- 他 挑选 了 几本 好书
- Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
选›