选本 xuǎn běn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến bổn】

Đọc nhanh: 选本 (tuyến bổn). Ý nghĩa là: tuyển tập.

Ý Nghĩa của "选本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

选本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyển tập

从一人的或若干人的著作中选出部分篇章编辑成的书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选本

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 当选 dāngxuǎn wèi 本届 běnjiè 班委会 bānwěihuì 委员 wěiyuán

    - Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 学生 xuésheng 选择 xuǎnzé 日本 rìběn 留学 liúxué

    - Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.

  • volume volume

    - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn hǎo 小说 xiǎoshuō xuǎn

    - Đây là một tác phẩm truyện hay.

  • volume volume

    - 选项 xuǎnxiàng 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 这个 zhègè

    - Nhưng đó thậm chí không phải là một lựa chọn.

  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn le 几本 jǐběn 好书 hǎoshū

    - Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao