Đọc nhanh: 海选 (hải tuyến). Ý nghĩa là: hệ thống bầu cử trực tiếp, từng người thắng cuộc được sử dụng cho các ủy ban thôn, lựa chọn trước cho một cuộc thi.
✪ 1. hệ thống bầu cử trực tiếp, từng người thắng cuộc được sử dụng cho các ủy ban thôn
direct, winner-takes-all system of election in use for village committees
✪ 2. lựa chọn trước cho một cuộc thi
preselection for a competition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海选
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
选›