Đọc nhanh: 选拔征兵 (tuyến bạt chinh binh). Ý nghĩa là: Tuyển chọn tân binh.
选拔征兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển chọn tân binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选拔征兵
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 选拔赛
- thi tuyển
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
征›
拔›
选›