Đọc nhanh: 退出运行 (thối xuất vận hành). Ý nghĩa là: ngừng hoạt động.
退出运行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng hoạt động
to decommission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退出运行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
行›
运›
退›