Đọc nhanh: 闯入 (sấm nhập). Ý nghĩa là: tính phí, đến cổng sụp đổ, xâm nhập. Ví dụ : - 翻过岁月不同侧脸, 措不及防闯入你的笑颜 Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
闯入 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tính phí
to charge in
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
✪ 2. đến cổng sụp đổ
to gate-crash
✪ 3. xâm nhập
to intrude
✪ 4. đâm sầm; choàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯入
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
闯›