Đọc nhanh: 加载 (gia tải). Ý nghĩa là: tải; trọng tải. Ví dụ : - 几天后他们会给你发送远程加载的链接。 Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.. - 双击一个图标,程序就被加载到内存中。 Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.. - 这个是很难避免的,除非索引足够小,可以加载到内存中。 Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
加载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tải; trọng tải
字面意思是增加装载量。现多用于计算机相关领域,表示启动程序时文件或信息的载入。
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加载
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 图像 加载 得 很慢
- Hình ảnh tải rất chậm.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
载›