Đọc nhanh: 逆流溯源 (nghịch lưu tố nguyên). Ý nghĩa là: quay lại nguồn.
逆流溯源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay lại nguồn
to go back to the source
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流溯源
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
源›
溯›
逆›