Đọc nhanh: 追诉时效 (truy tố thì hiệu). Ý nghĩa là: khoảng thời gian mà người ta có thể truy tố hoặc kiện ai đó, trong thời hạn giới hạn.
追诉时效 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian mà người ta có thể truy tố hoặc kiện ai đó
period during which one can prosecute or sue sb
✪ 2. trong thời hạn giới hạn
within the statute of limitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追诉时效
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 比方 有事 , 随时 告诉 我
- Nếu có việc, hãy cho tôi biết.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 他花 了 很多 时间 追求 她
- Anh ấy đã dành nhiều thời gian để theo đuổi cô ấy.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
时›
诉›
追›