Đọc nhanh: 溯源 (tố nguyên). Ý nghĩa là: đi tìm nguồn gốc. Ví dụ : - 追本溯源。 đi tìm nguồn gốc ban đầu.
溯源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tìm nguồn gốc
往上游寻找发源的地方,比喻向上寻求历史根源
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溯源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
溯›