Đọc nhanh: 无冬无夏 (vô đông vô hạ). Ý nghĩa là: quanh năm, bất kể mùa.
无冬无夏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quanh năm
all the year round
✪ 2. bất kể mùa
regardless of the season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无冬无夏
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一览无余
- thấy hết.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
夏›
无›