Đọc nhanh: 连任 (liên nhiệm). Ý nghĩa là: giữ nguyên chức; liên tục đảm nhận một chức vụ. Ví dụ : - 连选连任。 liên tục trúng cử.. - 连任两届工会主席。 liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
连任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ nguyên chức; liên tục đảm nhận một chức vụ
连续担任同一职务 (多指由选举而任职)
- 连选连任
- liên tục trúng cử.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连任
- 连选连任
- liên tục trúng cử.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
连›