Đọc nhanh: 连翩 (liên phiên). Ý nghĩa là: miên man; liên tục; không ngớt. Ví dụ : - 浮想连翩。 miên man suy nghĩ.. - 连翩而至。 miên man không dứt.
连翩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miên man; liên tục; không ngớt
鸟飞的样子 形容连续不断
- 浮想 连翩
- miên man suy nghĩ.
- 连翩 而 至
- miên man không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连翩
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 连翩 而 至
- miên man không dứt.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 浮想 连翩
- miên man suy nghĩ.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翩›
连›