Đọc nhanh: 远道 (viễn đạo). Ý nghĩa là: đường xa; đường sá xa xôi. Ví dụ : - 远道而来。 đường xa đến đây.
远道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường xa; đường sá xa xôi
遥远的道路
- 远道而来
- đường xa đến đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 远道而来
- đường xa đến đây.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›
道›