Đọc nhanh: 前程远大 (tiền trình viễn đại). Ý nghĩa là: có một tương lai đầy hứa hẹn.
前程远大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một tương lai đầy hứa hẹn
to have a future full of promise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前程远大
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 他 向前 迈 了 一大步
- Anh ấy bước một bước dài về phía trước.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
大›
程›
远›