进来 jìn lái
volume volume

Từ hán việt: 【tiến lai】

Đọc nhanh: 进来 (tiến lai). Ý nghĩa là: vào; đi vào . Ví dụ : - 我看到他进来了。 Tôi thấy anh ấy đi vào rồi.. - 小孩们一个个进来。 Từng đứa trẻ một lần lượt đi vào.. - 叫他进来吗? Có gọi anh ấy vào không?

Ý Nghĩa của "进来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

进来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào; đi vào

从外面到里面来(说话人在里面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 进来 jìnlái le

    - Tôi thấy anh ấy đi vào rồi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái men 一个个 yígègè 进来 jìnlái

    - Từng đứa trẻ một lần lượt đi vào.

  • volume volume

    - jiào 进来 jìnlái ma

    - Có gọi anh ấy vào không?

  • volume volume

    - ràng 进来 jìnlái ba

    - Cho anh ấy vào đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进来

✪ 1. 进 + 得/不 + 来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 外面 wàimiàn de rén 进不来 jìnbùlái

    - Người bên ngoài không vào được.

  • volume

    - 车子 chēzi jìn 得来 delái ma

    - Xe có thể vào được không?

So sánh, Phân biệt 进来 với từ khác

✪ 1. 最近 vs 进来

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ khoảng thời gian không lâu so với thời điểm nói chuyện hoặc hiện tại, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
Khác:
- "最近" có thể chỉ khoảng thời gian thuộc tương lai gần.
"进来" không có cách dùng này.
- "最近" có thể làm định ngữ trong câu.
"进来" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进来

  • volume volume

    - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • volume volume

    - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng 流泻 liúxiè 进来 jìnlái

    - một luồng ánh sáng chiếu vào.

  • volume volume

    - 人像 rénxiàng 潮水 cháoshuǐ 一样 yīyàng 涌进来 yǒngjìnlái

    - người tràn vào như nước thuỷ triều lên.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - shì 凭着 píngzhe 一张 yīzhāng 伪造 wěizào de 出入证 chūrùzhèng 堂而皇之 tángérhuángzhī 进来 jìnlái de

    - anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao