闯进 chuǎng jìn
volume volume

Từ hán việt: 【sấm tiến】

Đọc nhanh: 闯进 (sấm tiến). Ý nghĩa là: lao tới; phóng tới. Ví dụ : - 我想拦住他, 不让他进门, 可是他硬闯进来了. Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.. - 农夫拿著大棒追赶闯进来的人。 Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

Ý Nghĩa của "闯进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闯进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lao tới; phóng tới

强行进入;突进

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯进

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 大摇大摆 dàyáodàbǎi chuǎng le 进去 jìnqù

    - bộ dạng nghênh ngang xông vào.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • volume volume

    - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao