Đọc nhanh: 机器进入急停状态 (cơ khí tiến nhập cấp đình trạng thái). Ý nghĩa là: Máy đang trong trạng thái dừng khẩn cấp.
机器进入急停状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đang trong trạng thái dừng khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器进入急停状态
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 进入 防汛 临战状态
- ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
入›
器›
态›
急›
机›
状›
进›