Đọc nhanh: 进入中段流程 (tiến nhập trung đoạn lưu trình). Ý nghĩa là: Vào dây chuyền đoạn giữa.
进入中段流程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào dây chuyền đoạn giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进入中段流程
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 她 进入 了 高中
- Cô ấy đã vào trường cấp ba.
- 他 加入 了 行进 中 的 那趟
- Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
入›
段›
流›
程›
进›