Đọc nhanh: 进入后段流程 (tiến nhập hậu đoạn lưu trình). Ý nghĩa là: Vào dây chuyền sản xuất đoạn sau.
进入后段流程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào dây chuyền sản xuất đoạn sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进入后段流程
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
后›
段›
流›
程›
进›