Đọc nhanh: 进食 (tiến thực). Ý nghĩa là: ăn cơm; ăn uống; cơm nước. Ví dụ : - 按时进食是个好习惯。 ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
进食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cơm; ăn uống; cơm nước
吃饭
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进食
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
食›