Đọc nhanh: 进深 (tiến thâm). Ý nghĩa là: độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn). Ví dụ : - 舞台进深20多米,面宽2-3.6米 Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
进深 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ sâu; chiều dọc; chiều dài; chiều sâu (của ngôi nhà hoặc vườn)
院子或房间的深度
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进深
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
- 他 对 这件 事 进行 了 深究
- Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
进›