Đọc nhanh: 出走 (xuất tẩu). Ý nghĩa là: cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 出走图书。 sách cho thuê.
出走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho thuê; cho mướn
收取一定的代价,让别人暂时使用
- 出走 图书
- sách cho thuê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出走
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
走›
Cáo Biệt, Cáo Từ
trở về; quay về
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Chào Từ Biệt, Chào Tạm Biệt (Trước Lúc Đi Xa), Từ Hành
trốn theo trai; bỏ nhà theo trai (thường chỉ người phụ nữ thời xưa vì đến với người mình yêu mà không kết hôn hoặc bỏ trốn cùng anh ta); bỏ trốn