Đọc nhanh: 辅导员 (phụ đạo viên). Ý nghĩa là: huấn luyện viên; phụ đạo viên; người dạy kèm; giáo viên dạy thêm. Ví dụ : - 他在一所小学做辅导员。 Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
辅导员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện viên; phụ đạo viên; người dạy kèm; giáo viên dạy thêm
对学员或学生从学习上、思想上进行辅导的人
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导员
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 你 能 给 我 辅导 一下 吗 ?
- Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
导›
辅›