Đọc nhanh: 辅导班 (phụ đạo ban). Ý nghĩa là: Lớp học phụ đạo. Ví dụ : - 我们辅导班要做的就是让你们的孩子在学习上有事半功倍的成效。 Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
辅导班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp học phụ đạo
辅导班,是以提高成绩(不一定学习成绩)为目的一个课外辅导机构。通常也称作:课外辅导班,学习辅导班,军考辅导班。
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导班
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 他 每天 都 辅导 我学 数学
- Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
班›
辅›