Đọc nhanh: 辅导级 (phụ đạo cấp). Ý nghĩa là: Loại (phim) pg (cha mẹ nên có hướng dãn cho con khi xem, dành cho trẻ 12 tuổi trở lên).
辅导级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại (phim) pg (cha mẹ nên có hướng dãn cho con khi xem, dành cho trẻ 12 tuổi trở lên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导级
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 我 为 准备 英语考试 的 人 做 辅导
- Tôi làm việc tư vấn cho những người chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
级›
辅›