Đọc nhanh: 辅料 (phụ liệu). Ý nghĩa là: phụ liệu; nguyên liệu phụ; nguyên liệu phu, phụ liệu; vật liệu phụ (trong chế biến thức ăn). Ví dụ : - 许多轻工业生产需用的原料和辅料得靠农业供应。 nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
辅料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ liệu; nguyên liệu phụ; nguyên liệu phu
对产品生产起辅助作用的材料
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
✪ 2. phụ liệu; vật liệu phụ (trong chế biến thức ăn)
指烹饪中的辅助原材料,如做菜用的葱、香菜、木耳等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅料
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
辅›