Đọc nhanh: 比较语言学 (bí giảo ngữ ngôn học). Ý nghĩa là: ngôn ngữ học so sánh (môn học).
Ý nghĩa của 比较语言学 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ học so sánh (môn học)
是研究两种或两种以上语言之间的关系和对应情况以及揭示诸语言是否具有共同原始语的方法的学科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较语言学
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 学习 新 的 语言 很 有趣
- Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比较语言学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比较语言学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 比较语言学 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
学›
比›
言›
语›
较›