Đọc nhanh: 比较语言学 (bí giảo ngữ ngôn học). Ý nghĩa là: ngôn ngữ học so sánh (môn học).
比较语言学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ học so sánh (môn học)
是研究两种或两种以上语言之间的关系和对应情况以及揭示诸语言是否具有共同原始语的方法的学科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较语言学
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
比›
言›
语›
较›