Đọc nhanh: 轰动效应 (oanh động hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng giật gân, phản ứng hoang dã.
轰动效应 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng giật gân
sensational effect
✪ 2. phản ứng hoang dã
wild reaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰动效应
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
应›
效›
轰›