Đọc nhanh: 转道 (chuyển đạo). Ý nghĩa là: đi vòng; chuyển sang đường khác. Ví dụ : - 从上海转道武汉进京。 từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
转道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi vòng; chuyển sang đường khác
绕道经过
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转道
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 倒转 来说 , 道理 也 是 一样
- nói đảo lại, lý lẽ cũng như vậy.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
道›