Đọc nhanh: 蹦达 (bính đạt). Ý nghĩa là: nhảy nhót (nay thường ví với "giãy giụa"). Ví dụ : - 秋后的蚂蚱,蹦达不了几天了。 châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
蹦达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy nhót (nay thường ví với "giãy giụa")
蹦跳,现多比喻挣扎
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦达
- 亨达
- Hanh Đạt
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 今年 的 产量 达五吨
- Sản lượng năm nay đạt 5 tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹦›
达›