Đọc nhanh: 转告 (chuyển cáo). Ý nghĩa là: chuyển lại; chuyển lời; truyền lại; nói lại; truyền báo. Ví dụ : - 请代为转告他们我会迟到。 Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.. - 转告我爸,今天有聚会。 Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.. - 转告她,会议已结束。 Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.
转告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển lại; chuyển lời; truyền lại; nói lại; truyền báo
把一方的话或情况告诉另一方
- 请 代为 转告 他们 我会 迟到
- Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.
- 转告 我爸 , 今天 有 聚会
- Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.
- 转告 她 , 会议 已 结束
- Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转告
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 请 代为 转告 他们 我会 迟到
- Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.
- 转告 我爸 , 今天 有 聚会
- Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 转告 她 , 会议 已 结束
- Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.
- 请 你 转告 他 这个 消息
- Xin bạn hãy nói lại thông tin này cho anh ấy.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
转›