Đọc nhanh: 转述 (chuyển thuật). Ý nghĩa là: thuật lại; nhắc lại; kể lại. Ví dụ : - 我这是转述老师的话,不是我自己的意思。 tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.
转述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật lại; nhắc lại; kể lại
把别人的话说给另外的人
- 我 这 是 转述 老师 的话 , 不是 我 自己 的 意思
- tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转述
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 我 这 是 转述 老师 的话 , 不是 我 自己 的 意思
- tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
述›