Đọc nhanh: 转导 (chuyển đạo). Ý nghĩa là: biến năng; chuyển đổi; biến thái; biến hoá; biến hình.
转导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến năng; chuyển đổi; biến thái; biến hoá; biến hình
借助病毒因子实现 (把如一个基因) 从一种微生物转移到另一种微生物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转导
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
转›